Click chuột lên hình để phóng to

Đầu xử lý hình ảnh VP9001
Đầu xử lý hình ảnh VP9001
Đầu xử lý hình ảnh VP9001
Đầu xử lý hình ảnh VP9001
Đầu xử lý hình ảnh VP9001
Đầu xử lý hình ảnh VP9001
Đầu xử lý hình ảnh VP9001
Đầu xử lý hình ảnh VP9001

Đầu xử lý hình ảnh VP9001

Mã sản phẩm: (Đang cập nhật...) LED68 VINHANH
Thương hiệu: LISTEN
Tình trạng: Còn hàng
Liên hệ

CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG
ĐỂ GIÚP ĐỠ BẠN

Hỗ trợ trực tuyến

Để được hỗ trợ tốt nhất. Hãy gọi

HOẶC

Chat hỗ trợ trực tuyến

Chat với chúng tôi
Mô Tả

Đầu xử lý hình ảnh VP9001 LISTEN

Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng VP9001

VP9001 là bộ xử lý video hiệu suất cao của Listen Vision, có 2*DVI, 4*HDMI, 1*VGA, 2*CVBS, 1*USB đầu vào, 1*Audio đầu vào và 4*DVI, 4*DVI sao lưu và 1*Audio đầu ra, 1*DVI vòng lặp. Nó hỗ trợ tối đa 4 cửa sổ đầu ra và lên tới 1,06 triệu pixel để hiển thị hoàn hảo.

Tính năng:

  1. Tối đa 10,60 triệu pixel với chiều rộng lên tới 15.840 và chiều cao lên tới 8.000
  2. Tùy chỉnh độ phân giải đầu ra với chiều rộng lên tới 3.960 và chiều cao lên tới 2.000
  3. Đầu ra nối 4*DVI. Mỗi đầu ra bao gồm 2 đầu ra DVI trùng lặp.
  4. Hỗ trợ 4 cửa sổ nối theo cả chiều ngang và chiều dọc và hỗ trợ chế độ DUB-OUT
  5. Hỗ trợ ghép nối hoàn hảo màn hình giữa các kích thước và pixel khác nhau
  6. Hỗ trợ hiển thị 4 cửa sổ và gọi nhiều mẫu; một khóa để nối và một khóa để bắt đầu hình ảnh
  7. Giao diện đầu vào phong phú có thể được chuyển đổi tự do như các mẫu có thể sử dụng
  8. Có đầu vào/đầu ra của âm thanh, đồng bộ chuyển đổi âm thanh và video
  9. Phần mềm máy tính điều khiển và kết nối với bảng điều khiển hỗ trợ truyền thông và mạng RS232

1

Bảng điều khiển

2

Núm điều khiển: Nhấn núm có nghĩa là ENTER hoặc OK. Xoay núm đại diện cho lựa chọn hoặc điều chỉnh.

3

Nút OK: OK nghĩa là Enter hoặc là OK

4

Nút RETURN: Nhấn để trở lại Menu trước đó

5

Chức năng: 10 khóa chức năng, mẫu, tải, lưu, một phần/đầy đủ, chuyển đổi, hướng dẫn, kích thước, đầu vào/cắt, đóng băng, màu đen.

6

Giao diện đầu vào: 9 giao diện đầu vào, 2*DVI, 4*HDMI, 1*VGA, 2*CVBS, 1*USB đầu vào.

7

Cập nhật: Giao diện USB cập nhật

8

Công tắc nguồn

9

1 cổng RS485 1000M

10

2 cổng RS232

11

1 cổng RS485

 g

1

RS232: Máy tính chủ hoặc giao diện điều khiển trung tâm.

2

RJ45: Máy tính chủ hoặc giao diện điều khiển trung tâm.

3

Giao diện đầu vào video USB

4

Giao diện đầu vào/đầu ra Analog

5

Giao diện đầu vào: 1*VGA2*DVI4*HDMI2*CVBS

6

Giao diện USB: Giao diện máy tính chủ

7

Giao diện đầu ra: 8*DVI

Thông số kỹ thuật:

Đầu vào video DVI:

Số lượng

2

Kiểu giao diện

DVI-I

Tín hiệu tiêu chuẩn

DVI1.0, Độ tương thích HDMI1.3 giảm

Giải pháp

VESA tiêu chuẩn, PC đến 1920x1200

 

Đầu vào video HDMI:

Số lượng

2

Kiểu giao diện

HDMI-A

Tín hiệu tiêu chuẩn

Độ tương thích HDMI1.3 giảm

Giải pháp

VESA tiêu chuẩn, PC đến 1920x1200

 

Đầu vào video VGA:

Số lượng

2

Kiểu giao diện

DB15

Tín hiệu tiêu chuẩn

- R, G, B, Hsync, Vsync: 0 to1Vpp ± 3dB (0.7V đồng bộ hóa video + 0,3v)
- 75 ohm cấp độ đen: 300mV, Đồng bộ hóa: 0V

Giải pháp

VESA tiêu chuẩn, PC đến 1920x1200

 

Đầu vào video CVBS:

Số lượng

2

Kiểu giao diện

BNC

Tín hiệu tiêu chuẩn

- R, G, B, Hsync, Vsync: 0 to1Vpp ± 3dB (0.7V đồng bộ hóa video + 0,3v)
- 75 ohm cấp độ đen: 300mV, Đồng bộ hóa: 0V

Giải pháp

VESA tiêu chuẩn, 480i, 576i

 

Đầu vào video USB:

Số lượng

1

Kiểu giao diện

USB Type A

Tín hiệu tiêu chuẩn

Tín hiệu phân biệt USB

Giải pháp

720p/1080p

 

Đầu vào Audio:

Số lượng

1

Kiểu giao diện

Giao diện âm thanh 3,5mm

Tín hiệu tiêu chuẩn

Âm thanh Analog

 

Đầu ra Audio:

Số lượng

1

Kiểu giao diện

Giao diện âm thanh 3,5mm

Tín hiệu tiêu chuẩn

Âm thanh Analog

 

Đầu ra video DVI:

Số lượng

4xDVI + 4xDVI sao lưu

Kiểu giao diện

DVI-I, DB15

Tín hiệu tiêu chuẩn

Tiêu chuẩn DVI: DVI1.0

Độ phân giải

800×600@60Hz, 1024×768@60Hz, 1280×720@60Hz, 1280×1024@60Hz, 1440×900@60Hz, 1600×1200@60Hz, 1680×1050@60Hz, 1920×1080@60Hz, 1920×1200@60Hz, 1024×1920@60Hz, 1536×1536@60Hz, 2048×640@60Hz, 2048×1152@60Hz, 2304×1152@60Hz, Tùy chỉnh độ phân giải.

 

Thông số chung:

Kích thước (mm)

483*314*89 (dài*rộng*cao)

Điện áp

100VAC – 240VAC 50/60Hz

Công suất tối đa

35W

Nhiệt độ

0°C - 45°C

Độ ẩm

10% - 90%


Hình ảnh thực tế

Hướng Dẫn Mua Hàng

🛒 HƯỚNG DẪN MUA HÀNG TẠI CÔNG TY

1. Chọn sản phẩm

  • Khách hàng lựa chọn sản phẩm cần mua (loại, số lượng, màu sắc, phụ kiện kèm theo...).


2. Xác nhận đơn hàng

  • Gọi điện hoặc nhắn tin trực tiếp đến công ty để xác nhận đơn hàng.

  • Kết bạn qua Zalo để được tư vấn nhanh & chính xác nhất:

    • 0333.238.238

    • 0988.033.099

    • 0988.550.886

📞 Hotline kinh doanh: 0333.238.238 – 0988.550.886


3. Hình thức đặt hàng

⚠️ Hiện tại công ty chưa áp dụng đặt hàng qua Websitechưa hỗ trợ Ship COD.
👉 Quý khách vui lòng gọi điện trực tiếp để đặt hàng.


4. Thanh toán

  • Chuyển khoản ngân hàng hoặc thanh toán tiền mặt.

  • Sau khi thanh toán, vui lòng thông báo cho chúng tôi:

    • Nội dung chuyển tiền

    • Số tiền

    • Địa chỉ nhận hàng

➡️ Công ty sẽ tiến hành gửi hàng ngay trong ngày.


5. Giao hàng

  • Khách hàng tại nội thành Hà Nội: giao ngay sau khi đặt hàng thành công.

  • Khách hàng ngoại thành & tỉnh khác: giao trong vòng 2 giờ sau khi hoàn tất đặt hàng & thanh toán.

Hình thức vận chuyển:

  • Xe khách

  • Xe tải

  • Bưu điện

  • Chuyển phát nhanh

  • Hoặc theo yêu cầu riêng của khách hàng

🚚 Miễn phí giao hàng nội thành với đơn hàng từ 2 triệu đồng trở lên.

  • Đơn hàng dưới 2 triệu: cộng thêm phí ship theo thực tế.


6. Lưu ý

  • Giá sản phẩm chưa bao gồm VAT và các phụ phí khác.

  • Nếu cần xuất hóa đơn, vui lòng liên hệ trước với bộ phận kế toán.

  • Công ty chưa áp dụng dịch vụ Ship COD – Quý khách cần đặt hàng và thanh toán trước.

Zalo Zalo
Hotline Hotline
Khuyến mãi Khuyến mãi
icon icon Messenger
Hotline: 0988 550 886